Trước tiên, get_terms nó là một hàm (function), còn WP_Term_Query nó là một lớp (class), nên tùy mục đích sử dụng mà chúng ta có thể sử dụng function hay là class. Bài viết này Huy Hòa chỉ hướng dẫn các bạn sử dụng hàm get_terms(). Nếu có thời gian rảnh, mình sẽ viết hướng dẫn sử dụng lớp WP_Term_Query (class) sau. Tuy nhiên, với lớp WP_Term_Query thì phạm vi áp dụng nó mở rộng hơn và nó hoàn toàn có thể thay thế get_terms được.
Table of Contents
Hàm get_terms() nằm ở đâu?
Hàm này nằm ở trong core nguồn của WordPress. Các bạn có thể tìm thấy hàm này tại file này: wp-includes/taxonomy.php
. Đây là hàm nguyên bản của WordPress:
function get_terms( $args = array(), $deprecated = '' ) { $term_query = new WP_Term_Query(); $defaults = array( 'suppress_filter' => false, ); /* * Legacy argument format ($taxonomy, $args) takes precedence. * * We detect legacy argument format by checking if * (a) a second non-empty parameter is passed, or * (b) the first parameter shares no keys with the default array (ie, it's a list of taxonomies) */ $_args = wp_parse_args( $args ); $key_intersect = array_intersect_key( $term_query->query_var_defaults, (array) $_args ); $do_legacy_args = $deprecated || empty( $key_intersect ); if ( $do_legacy_args ) { $taxonomies = (array) $args; $args = wp_parse_args( $deprecated, $defaults ); $args['taxonomy'] = $taxonomies; } else { $args = wp_parse_args( $args, $defaults ); if ( isset( $args['taxonomy'] ) && null !== $args['taxonomy'] ) { $args['taxonomy'] = (array) $args['taxonomy']; } } if ( ! empty( $args['taxonomy'] ) ) { foreach ( $args['taxonomy'] as $taxonomy ) { if ( ! taxonomy_exists( $taxonomy ) ) { return new WP_Error( 'invalid_taxonomy', __( 'Invalid taxonomy.' ) ); } } } // Don't pass suppress_filter to WP_Term_Query. $suppress_filter = $args['suppress_filter']; unset( $args['suppress_filter'] ); $terms = $term_query->query( $args ); // Count queries are not filtered, for legacy reasons. if ( ! is_array( $terms ) ) { return $terms; } if ( $suppress_filter ) { return $terms; } /** * Filters the found terms. * * @since 2.3.0 * @since 4.6.0 Added the `$term_query` parameter. * * @param array $terms Array of found terms. * @param array $taxonomies An array of taxonomies. * @param array $args An array of get_terms() arguments. * @param WP_Term_Query $term_query The WP_Term_Query object. */ return apply_filters( 'get_terms', $terms, $term_query->query_vars['taxonomy'], $term_query->query_vars, $term_query ); }
Đây cũng là hàm nằm trong core của WordPress nên ta chỉ việc sử dụng nó, còn phát triển và bảo mật là việc của …Wordpress lo.
Tham khảo cách dùng hàm get_posts() nhé.
Cách sử dụng hàm get_terms()
Kể từ phiên bản WordPress 4.5 cách sử dụng của hàm get_terms() có thay đổi chút.
$taxonomies = get_terms( array( 'taxonomy' => 'taxonomy_name', 'hide_empty' => false ) );
Trong đó:
taxonomy: Giá trị truyền vào nhằm xác định tham số cần lấy thông tin.
hide_empty: Mặc định thì nó không lấy các “terms” mà không được gán với bài viết cụ thể nào. Nếu bạn vẫn muốn nó trả về những terms không gắn với bài viết nào thì bạn có thể chuyển cái false kia thành true là được
Các tham số có thể truyền vào của hàm get_terms là:
'taxonomy' => '', 'orderby' => 'name', 'order' => 'ASC', 'hide_empty' => 1, 'include' => array(), 'exclude' => array(), 'exclude_tree' => array(), 'number' => '', 'offset' => 0, 'fields' => 'all', 'name' => '', 'slug' => '', 'hierarchical' => true, 'search' => '', 'name__like' => '', 'description__like' => '', 'pad_counts' => false, 'get' => '', 'child_of' => 0, 'parent' => '', 'childless' => false, 'cache_domain' => 'core', 'update_term_meta_cache' => true, 'meta_query' => null, 'meta_key' => ''
Khi sử dụng hàm này cho các custom field thì có thể sử dụng như ví dụ này:
$terms = get_terms( 'my_term', $args );
Trong đó my_term là tên của taxonomy. Ví dụ như: Thể loại tour / Hạng tàu
terms ở đây là các giá trị ví dụ như tags, category trong bài viết, hoặc bất kỳ cái gì bạn định nghĩa nó là taxonomy khi bạn thêm post_type.
Giá trị trả về
Hàm get_terms() trả về một đối tượng WP_Post (WP_Post object). Các thông số trả về như danh sách bên dưới đây:
- [“term_id”]=> //int
- [“name”]=> //string
- [“slug”]=> //string
- [“term_group”]=> //int
- [“term_taxonomy_id”]=> //int
- [“taxonomy”]=> //string
- [“description”]=> //string
- [“parent”]=> //int
- [“count”]=> // int
- [“filter”]=> //string
- [“meta”]=> array(0)
Từ danh sách trả về đó, chúng ta hoàn toàn có thẻ lấy riêng từng giá trị hoặc lấy tất cả. Dưới đây là một ví dụ việc hiện tất cả các category theo kiểu dropdown list:
<?php function hhlist_taxonomy($type, $post_type) { $terms = get_terms($type); $category = taxonomy_current($type); if ( !empty( $terms ) && !is_wp_error( $terms ) ){ the_terms_list( 'categories__dropdown icon-dropdown', array( 'show_option_all' => 'Click to filter', 'taxonomy' => $type, 'current_category' => $category->term_id, 'value_field' => 'slug', 'selected' => $category->slug, ), 'dropdown', 'data-module-init="redirect-dropdown"' ); } } ?>
get_terms() exclude
Tương tự như vậy, mình có thể giới hạn terms cần lấy bằng cách dùng exclude trong tham số $args truyền vào. Ví dụ dưới đây là mình list tất cả các category của HuyHoa.Net nhưng loại trừ (exclude) 2 category có ID là 30 và 1.
<?php $hh_taxonomies = get_terms( array( 'taxonomy' => 'category', 'exclude' => array(30,1), 'hide_empty' => false ) ); if ( !empty($hh_taxonomies) ) : $output = '<select>'; $output .= '<option>Chọn danh mục</option>'; foreach( $hh_taxonomies as $cat_hh ) { if( $cat_hh->parent == 0 ) { $output.= '<optgroup label="'. esc_attr( $cat_hh->name ) .'">'; foreach( $hh_taxonomies as $subcategory ) { if($subcategory->parent == $cat_hh->term_id) { $output.= '<option value="'. esc_attr( $subcategory->term_id ) .'"> '. esc_html( $subcategory->name ) .'</option>'; } } $output.='</optgroup>'; } } $output.='</select>'; echo $output; endif; //var_dump($hh_taxonomies); ?>
get_terms exclude by slug
Nếu bạn muốn exclude một số giá trị slug khi dùng get terms thì nó phức tạp hơn chút. Trước tiên bạn phải dùng chính get terms để lấy các giá trị id của slug cần loại, sau đó mới dùng get terms để lấy giá trị cần lấy. Đọc đoạn code dưới đây để hiểu rõ ý định của mình trong đoạn code nhé:
<?php // default to not exclude terms $ids_to_exclude = array(); $get_terms_to_exclude = get_terms( array( 'fields' => 'ids', 'slug' => array( 'du-lich', 'travel', 'web', 'seo' ), 'taxonomy' => 'post_tag', ) ); if( !is_wp_error( $get_terms_to_exclude ) && count($get_terms_to_exclude) > 0){ $ids_to_exclude = $get_terms_to_exclude; } $roles = get_terms( array( 'orderby' => 'ID', 'order' => 'ASC', 'hide_empty' => true, 'exclude' => $ids_to_exclude, 'taxonomy' => 'post_tag', ) ); if ( count($roles) > 0 ) : ?> // làm gì ở đây thì làm :D <?php endif;?>
get_terms parent – depth
Nếu bạn truyền tham số ‘parent’ => 0 thì nó sẽ chỉ lấy các terms cha mẹ. Còn các terms con nó không lấy. Ví dụ :
$myterms = get_terms( array( 'taxonomy' => 'category', 'parent' => 0 ) );
get_terms depth – get only top-level terms in a custom taxonomy
Chọn parent thành 0 là nó chỉ lấy toàn bộ terms cha mẹ mà không hiện terms con như ví dụ bên trên ấy
$terms = get_terms( array( 'taxonomy' => 'tax_name', 'parent' => 0 ) );
List the child terms of a taxonomy and not their parents
Dựa vào cái parent này thì mình hoàn toàn có thể chỉ hiện nguyên các terms con, không hiện terms cha mẹ. Đây là ví dụ cụ thể:
<?php $taxonomyName = "category"; //This gets parent terms only. This is done by setting parent to 0. $parent_terms = get_terms( $taxonomyName, array( 'parent' => 0, 'orderby' => 'slug', 'hide_empty' => false ) ); echo '<ul>'; foreach ( $parent_terms as $pterm ) { //Get the Child terms $terms = get_terms( $taxonomyName, array( 'parent' => $pterm->term_id, 'orderby' => 'slug', 'hide_empty' => false ) ); foreach ( $terms as $term ) { echo '<li><a href="' . get_term_link( $term ) . '">' . $term->name . '</a></li>'; } } echo '</ul>'; ?>
Các bạn lưu ý là hàm này khác hoàn toàn với hàm get_the_term() nhé.
Hàm này các bạn có thể sử dụng thoải mái ở Plugin hoặc ở template và không cần phải defines bất kỳ thông số nào. Nó có thể hoạt động độc lập trong môi trường nội bộ của WordPress như ở Plugins hay ở trong Theme.